SUNLITE® TẤM LỢP POLYCARBONATE RỖNG RUỘT

Tấm lợp có độ cứng cao, rất đa dạng về độ truyền sáng và cách nhiệt

SUNLITE là dòng sản phẩm tấm polycarbonate phẳng, rỗng, có cấu tạo gồm 2 tấm poly mỏng xếp chồng lên nhau, tạo thành các lỗ thoáng khí ở giữa giúp tăng khả năng cách nhiệt, chống va đập và có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể so với tấm poly đặc. Ngoài ra, giải pháp này mang lại hiệu quả năng lượng tốt hơn so với các tấm poly một lớp. Dòng sản phẩm polycarbonate rỗng của SUNLITE cung cấp nhiều tùy chọn – từ điều khiển ngưng tụ tích hợp cho nhà kính, nhà vườn đến các tông màu SolarSmart™ tiên tiến giúp giảm nhiệt lượng mặt trời tạo ra nhưng vẫn cung cấp độ truyền sáng và độ trong suốt cao. Cần tìm ra tấm polycarbonate phù hợp nhất với ứng dụng của bạn, cho dù đó là tấm lợp ngoại thất, tấm ốp tường hoặc ứng dụng  thay kính; hay cho các vách ngăn nội thất, màn hình hiển thị, khu trưng bày sản phẩm. SUNLITE là một trong những sản phẩm mà Palram cung cấp cho các ứng dụng này.

CÁC DỰ ÁN

Hồ bơi Enclosure, Wellness Center, Croatia

Tấm poly rỗng SUNLITE

Cửa sổ kiến trúc, trung tâm thương mại Fun Republic, India

Tấm poly rỗng SUNLITE

Khu vực trưng bày sản phẩm

Tấm poly rỗng SUNLITE

Trung tâm sản xuất nông nghiệp, Canada

Tấm poly rỗng SUNLITE

LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP CHO Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC ĐỘC ĐÁO CỦA BẠN

Chúng tôi rất ngạc nhiên trước những sự sáng tạo mà các kiến trúc sư mang lại và Trung tâm hỗ trợ dự án Palram là một phần của sự sáng tạo đó. Các kiến trúc sư thường có một tư duy thẩm mỹ và tầm nhìn rõ ràng cho các thiết kế, nhưng vẫn cần được hỗ trợ trong việc lựa chọn sản phẩm tấm lợp phù hợp.

Palram cung cấp bốn loại sản phẩm polycarbonate khác nhau, bao gồm tấm poly đặc, rỗng và tôn sóng một lớp cùng với hệ thống lắp đặt hoàn chỉnh. Kỹ sư hỗ trợ dự án của chúng tôi có thể giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với thiết kế của bạn, đồng thời tối ưu hóa nhu cầu về ngân sách và hiệu suất.

Nếu bạn là một kiến trúc sư, kỹ sư hoặc nhà xây dựng và cần hỗ trợ đánh giá thiết kế của bạn hay phát triển một phương pháp, quy trình cài đặt, hãy tìm hiểu thêm về Trung tâm hỗ trợ dự án kiến trúc của chúng tôi.

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Loại Độ dày (mm) Nặng Kg/m² Rộng 700 (mm) Rộng 980 (mm) Rộng 1050 (mm) Rộng 1200 (mm) Rộng 1220 (mm)* Rộng 1250 (mm) Rộng 1600 (mm) Rộng 1800 (mm) Rộng 1830 (mm) Rộng 2085 (mm) Rộng 2090 (mm) Rộng 2095 (mm) Rộng 2100 (mm)
2 lớp 4 0.80
2 lớp 4.5 1.00
2 lớp 6 1.30
2 lớp 8 1.50
2 lớp 10 1.70
3 lớp 8 1.70
3 lớp 10 2.00
3 lớp 16 2.70
X-Lite 16 2.50
X-Lite 20 2.80
X-Lite 25 3.00
X-Lite 32 3.20
X-Lite 35 3.50
X-Lite 40 4.10
Hình V 20 2.80
Hình VHình V 25 3.40
Hình V 32 3.60
Hình V 35 3.80
  Hình V 40 4.00
7 lớp 10 1.90
7 lớp 16 2.55
7 lớp 20 2.90
7 lớp 25 3.40
Loại

trắng

trong

Nâu

Đồng

trắng

Opal

trắng

tràn

Xanh

Xanh

lam

2 lớp 4mm 82% 35% 30% 35% 30%
2 lớp 4.5mm 82% 35% 30% 35% 30%
2 lớp 6mm 80% 35% 20% 60% 35% 30%
2 lớp 8mm 80% 35% 35% 55% 35% 30%
2 lớp 10mm 79% 35% 30% 35% 30%
3 lớp 8mm 76% 35% 48% 35% 30%
3 lớp 10mm 76% 35% 48% 35% 30%
3 lớp 16mm 76% 35% 48% 35% 30%
X-Lite 16mm 60% 25% 38% 35%
Hình V 20mm 63% 25% 20% 10%
Hình V 25mm 62% 30%
Hình V 32mm 61% 20% 20%
Hình V 35mm 60%
Hình V 40mm 58%
X-Lite 20mm 60% 25% 15%
X-Lite 25mm 60% 25% 15%
X-Lite 32mm 58% 20% 15%
X-Lite 35mm 57% 20% 15%
X-Lite 40mm 57% 20% 15%
7 lớp 10mm 64% 29% 45%
7 lớp 16mm 64% 29% 38%
7 lớp 20mm 62% 29% 38%
7 lớp 25mm 60% 22% 38%

Typical Physical Properties

Thông số Kí hiệu Điều kiện Units Value
Tỷ trọng D-792 g/cm³ 1.2
Độ lệch nhiệt độ D-648  1.82 MP ºC 135
Khả năng chịu nhiệt – ngắn ºC -50 to +120
Khả năng chịu nhiệt – dài ºC -50 to +100
Hệ số dãn nở D-696 mm/mm ºC 6.5×10-⁵
Sức co dãn D-638 10 mm/phút MPa 62
Độ bền co dãn D-638 10 mm/phút % >90
Khả năng chịu lực ISO 6603/1 J 40-400
Độ dãn khi nóng mm/m 3
Kí hiệu Phân loại
BS 476/7 Class 1
EN 13501 B, s1, d0
ASTM D-635 CC-1 (SUNLITE® FR)
ASTM E-84 Class A

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Tấm tôn sóng poly

PALTOP™

Tấm nhựa PVC trong

PALCLEAR®

Tấm nhựa Acrylic phẳng

PALGLAS®

PALSUN®